試験管
[Thí Nghiệm Quản]
しけんかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
ống nghiệm
JP: 5.反応が終わったら、濡れ雑巾の上に試験管をおく。
VI: 5. Sau khi phản ứng kết thúc, đặt ống nghiệm lên trên khăn lau ẩm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
机の上に寝かせて置くと転がって落ちることがあるので、試験管立てに立てておく。
Nếu để ống nghiệm nằm trên bàn thì có thể bị lăn xuống, nên hãy để đứng trong giá đựng ống nghiệm.
試験管を壊したり、おもしろ半分に化学製品をあれこれいじって遊んだが、時には、教師の指示になんとか従って、ずっと以前に他の人々が試みた実験を繰り返すこともした。
Họ đã vỡ ống nghiệm và chơi đùa với các hóa chất cho vui, nhưng đôi khi họ cũng tuân theo hướng dẫn của giáo viên và lặp lại các thí nghiệm mà người khác đã thử trước đó.