評決
[Bình Quyết]
ひょうけつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
quyết định; phán quyết
JP: これらの議論で問題になっている評決は、1994年のランダー裁判で下されたものである。
VI: Phán quyết được tranh luận trong những cuộc thảo luận này là phán quyết được đưa ra trong phiên tòa Lander năm 1994.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
評決は公平な審議の証拠である。
Phán quyết là bằng chứng của sự xem xét công bằng.
陪審員は有罪の評決を出した。
Ban giám khảo đã đưa ra phán quyết có tội.
彼は殺人罪の評決を下された。
Anh ấy đã bị tuyên án phạm tội giết người.
陪審団による有罪評決が大論争の引き金となった。
Phán quyết có tội của hội thẩm đoàn đã dẫn đến tranh cãi lớn.