許りに
[Hứa]
ばかりに
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chỉ vì; do
JP: 最後の詰めを怠ったばかりに、画竜点睛を欠くはめになってしまったね。
VI: Chỉ vì đã lơ là trong những bước cuối, cuối cùng đã không thể hoàn thiện.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
như thể; sắp sửa
🔗 許り・ばかり
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子どもたちが私の許から連れ去られた。
Bọn trẻ đã bị lấy đi từ bên tôi.
ラビ、視よ、汝とともにヨルダンの彼方にありし者、なんぢが證せし者、バプテスマを施し、人みなその許に往くなり。
Rabi, hãy nhìn, người ở bên kia sông Jordan, người mà ngài đã chứng thực, người đã ban phép rửa và mọi người đều đến với người ấy.
イエス、ナタナエルの己が許に來たるを見、これを指して言ひ給ふ「視よ、眞にイスラエル人なり、その衷に噓僞なし」。
Có, khi Nathanael đến gần, Ngài chỉ vào ông và nói, "Hãy nhìn kìa, đây thật sự là một người Israel, trong lòng không có gì dối trá."
我こそは汝が父の亡靈なれ。只眞夜中の若千時のみ、閻浮にさまよふ許あれども、娑婆にて犯しゝ罪業の燒き淨めらるゝそれまでは、焦熱地獄の餓鬼の苦しみ。
"Ta chính là linh hồn của cha ngươi. Dù được tự do lang thang trong địa ngục vào nửa đêm, ta vẫn phải chịu đựng sự dày vò của địa ngục cho đến khi tội lỗi được thanh tẩy."