訓示
[Huấn Thị]
くんじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
hướng dẫn; chỉ đạo; tóm tắt
JP: 機長は気象訓示を受ける為に気象室へ行く。
VI: Cơ trưởng đi đến phòng khí tượng để nhận thông tin thời tiết.