親孝行
[Thân Hiếu Hành]
おやこうこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từTính từ đuôi na
hiếu thảo; chăm sóc cha mẹ
JP: 親孝行したいときには親はなし。
VI: Khi muốn báo hiếu thì cha mẹ đã không còn nữa.
Trái nghĩa: 親不孝
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
親孝行な息子さんがいるから、老後の心配しなくていいわね。
Bạn có một người con hiếu thảo, không cần phải lo cho tuổi già đâu nhé.