親しむ [Thân]
したしむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

thân thiết với; kết bạn

JP: アメリカじん大変たいへんしたしみやすい。

VI: Người Mỹ rất dễ gần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれしたしみやすいひとだ。
Anh ấy là người dễ gần.
トムはしたしみやすいひとだ。
Tom là người dễ gần.
メアリーはあまりしたしみやすくない。
Mary không dễ gần lắm.
メアリーはまえやさしい性格せいかくから級友きゅうゆうたちからしたしまれた。
Mary được bạn bè yêu mến nhờ tính cách hiền lành vốn có của mình.
そのほん子供こどもたちみんなにしたしまれている。
Cuốn sách này được yêu thích bởi tất cả trẻ em.
ペットはわたしたちにしたしみ以上いじょうのものをあたえてくれる。
Vật nuôi mang lại cho chúng ta nhiều hơn là sự thân thiện.
ここであなたに応対おうたいするひとたちはとてもしたしみやすいひとたちです。
Những người tiếp đón bạn ở đây rất thân thiện.
体育たいいく10月じゅうがつだい2月曜日げつようびです。スポーツにしたしみ、健康けんこう心身しんしんつちかうためのです。
Ngày Thể thao là ngày thứ Hai thứ hai của tháng 10, là ngày để gần gũi với thể thao và nuôi dưỡng tâm hồn và thể chất khỏe mạnh.
わたしまちには、「チンチン電車でんしゃ」の愛称あいしょうしたしまれている「路面ろめん電車でんしゃ」がはしっています。わたしたちはそれを「市電しでん」または「電車でんしゃ」とびます。
Thành phố tôi sống có một tuyến xe điện được yêu mến với biệt danh "Chin Chin Densha". Chúng tôi gọi nó là "xe điện thành phố" hoặc đơn giản là "xe điện".

Hán tự

Thân cha mẹ; thân mật