覘く [Chiêm]
窺く [Khuy]
臨く [Lâm]
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
nhìn trộm (qua lỗ khóa, khe hở, v.v.)
JP: 私は壁の裂け目から外を覗いた。
VI: Tôi đã nhìn ra ngoài qua kẽ nứt của bức tường.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
nhìn xuống (một khe núi, v.v.)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
nhìn vào (một cửa hàng, hiệu sách, v.v.)
JP: 私はメアリーが店のウインドーをのぞいているのを見ました。
VI: Tôi đã thấy Mary đang nhìn qua cửa sổ cửa hàng.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
nhìn lén; nhìn nhanh
JP: その箱をのぞいてはいけない。
VI: Không được nhìn vào cái hộp đó.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
nhìn trộm (qua kính viễn vọng, kính hiển vi, v.v.)
JP: 彼は顕微鏡をのぞいていた。
VI: Anh ấy đã nhìn qua kính hiển vi.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
thò ra (khăn quàng cổ từ cổ áo, v.v.); nhìn qua (bầu trời qua tán rừng, v.v.)
JP: 隣人が塀の上からちょこっと顔を覗かせた。
VI: Người hàng xóm ló đầu qua hàng rào.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
xem xét (một biểu hiện); nghiên cứu (một khuôn mặt)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
⚠️Từ cổ
📝 đặc biệt là 臨く
đối mặt
🔗 臨む