覗く [覗]
覘く [Chiêm]
窺く [Khuy]
臨く [Lâm]
のぞく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

nhìn trộm (qua lỗ khóa, khe hở, v.v.)

JP: わたしかべからそとのぞいた。

VI: Tôi đã nhìn ra ngoài qua kẽ nứt của bức tường.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

nhìn xuống (một khe núi, v.v.)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

nhìn vào (một cửa hàng, hiệu sách, v.v.)

JP: わたしはメアリーがみせのウインドーをのぞいているのをました。

VI: Tôi đã thấy Mary đang nhìn qua cửa sổ cửa hàng.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

nhìn lén; nhìn nhanh

JP: そのはこをのぞいてはいけない。

VI: Không được nhìn vào cái hộp đó.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

nhìn trộm (qua kính viễn vọng, kính hiển vi, v.v.)

JP: かれ顕微鏡けんびきょうをのぞいていた。

VI: Anh ấy đã nhìn qua kính hiển vi.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

thò ra (khăn quàng cổ từ cổ áo, v.v.); nhìn qua (bầu trời qua tán rừng, v.v.)

JP: 隣人りんじんへいうえからちょこっとかおのぞかせた。

VI: Người hàng xóm ló đầu qua hàng rào.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

xem xét (một biểu hiện); nghiên cứu (một khuôn mặt)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

⚠️Từ cổ

📝 đặc biệt là 臨く

đối mặt

🔗 臨む

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし部屋へやのぞかないでよ。
Đừng nhìn lén vào phòng tôi.
なかのぞいてみたい?
Bạn có muốn nhìn vào bên trong không?
ちょっとのぞいてみないかい?
Bạn có muốn nhìn qua một chút không?
わたし戸棚とだなのぞいた。
Tôi đã nhìn vào trong tủ.
雲間くもまから太陽たいようのぞいています。
Mặt trời đang ló dạng qua kẽ mây.
トムは冷蔵庫れいぞうこなかのぞいた。
Tom đã nhìn vào bên trong tủ lạnh.
かれ彼女かのじょのぞむと、突然とつぜんった。
Anh ấy nhìn vào mắt cô ấy rồi đột ngột bỏ đi.
彼女かのじょが『いまのぞいてたでしょう。この出歯亀でばかめ野郎やろう。』とおこりました。
Cô ấy tức giận và nói, "Anh vừa nhìn lén tôi phải không, hả thằng mắt lác."
なにものはないかとおもい、トムは冷蔵庫れいぞうこのぞいた。
Tom nhìn chằm chằm vào cái tủ lạnh xem có gì uống không.
どんなひとでもいちはxvideos.comをのぞいたことがあるはずだ。
Mọi người ít nhất một lần đã vào xem xvideos.com.

Hán tự

nhìn trộm; nhìn lén; xuất hiện