覗き
[覗]
覘き [Chiêm]
覘き [Chiêm]
のぞき
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nhìn trộm; nhìn lén
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
buổi biểu diễn nhìn trộm
thiết bị có ống kính gắn trên giá đỡ hoặc trong hộp để xem hình ảnh phóng to
🔗 覗き機関
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
覗き見だけはするな。
Đừng nhòm ngó.
箱の中を覗き込んだ。
Tôi nhìn vào bên trong hộp.
トムは部屋を覗き込んだ。
Tom đã nhìn vào trong phòng.
その少年は窓から覗き込んだ。
Cậu bé đã nhìn qua cửa sổ.
トムはメアリーの目を覗き込んだ。
Tom đã nhìn vào mắt Mary.
彼はその少年の目を覗き込んだ。
Anh ấy đã nhìn vào mắt cậu bé đó.
彼女は覗き見したかったが、そんなことはできなかった。
Cô ấy muốn nhìn trộm nhưng không thể làm được.
カーテンを閉めて! 向かいの家の人は、覗き魔なんだから。
Hãy kéo rèm lại! Người nhà đối diện là kẻ dòm ngó đấy.
彼女が押し入れの中を覗き込んだ時、彼がドアを閉め、彼女を真っ暗な押し入れに閉じ込めてしまったのでした。
Khi cô ấy nhìn vào tủ quần áo, anh ấy đã đóng cửa lại và nhốt cô ấy trong bóng tối.