見頃 [Kiến Khoảnh]
見ごろ [Kiến]
みごろ

Danh từ chung

thời điểm tốt nhất để xem

JP: さくらごろだ。

VI: Hoa anh đào đang vào thời điểm đẹp nhất để ngắm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さくら見頃みごろです。
Cây anh đào đang vào thời điểm đẹp nhất để ngắm.
さくらいま一番いちばん見頃みごろです。
Hoa anh đào đang vào thời điểm đẹp nhất để ngắm.
さくら今週こんしゅうがいちばんの見頃みごろだ。
Tuần này là thời điểm đẹp nhất để ngắm hoa anh đào.
さくらはないま見頃みごろです。
Hoa anh đào đang vào thời điểm đẹp nhất để ngắm.
スモモのはな今週こんしゅう見頃みごろです。
Hoa mận đang vào mùa đẹp nhất tuần này.
さくら見頃みごろむかえていた。
Hoa anh đào đã đến mùa đẹp nhất.
うめはな今週こんしゅう見頃みごろです。
Hoa mơ đang vào mùa đẹp nhất tuần này.
毎年まいとしさくら見頃みごろころまつりがもよおされる。
Hàng năm, vào thời điểm hoa anh đào nở rộ, lễ hội được tổ chức.
わたしたちはさくら見頃みごろのうちにワシントンにいた。
Chúng tôi đã đến Washington đúng mùa hoa anh đào nở rộ.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Khoảnh thời gian; khoảng; về phía