見学
[Kiến Học]
けんがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
tham quan; học qua quan sát
JP: その実施見学は非常にためになった。
VI: Buổi tham quan thực tế đó rất bổ ích.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
ngồi ngoài (ví dụ: tiết thể dục)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
NHKはいつでも見学できます。
Bạn có thể tham quan NHK bất cứ lúc nào.
社会見学に行ったの?どうだった?
Cậu đã đi tham quan xã hội chưa? Thế nào?
明日は工場見学に行くんですよね?
Ngày mai bạn đi tham quan nhà máy phải không?
どういう所を見学したいですか。
Bạn muốn tham quan những địa điểm nào?
どうぞ、見学していってください。
Xin mời, tự do tham quan.
今日の午後この町を見学した。
Chiều nay tôi đã tham quan thành phố này.
出張を利用してパリ見学をした。
Tôi đã tận dụng chuyến công tác để tham quan Paris.
外国からの経営陣は製造工場を見学した。
Ban quản lý từ nước ngoài đã tham quan nhà máy sản xuất.
明日どこかの工場へ見学に行くんですよね。
Ngày mai chúng ta sẽ đi tham quan một nhà máy phải không?
我々の旅行の目的は新しい工場を見学することである。
Mục đích của chuyến đi chúng ta là tham quan nhà máy mới.