要するに
[Yêu]
ようするに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
tóm lại; nói ngắn gọn
JP: 彼女は要するにおしゃべりなんだ。
VI: Nói chung là cô ấy rất hay nói.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
要するに人生は短い。
Nói tóm lại, cuộc đời ngắn ngủi.
要するに、そのパーティーはすばらしかった。
Nói tóm lại, bữa tiệc đó thật tuyệt vời.
要するに知らないし知りたくもない。
Nói tóm lại, tôi không biết và cũng không muốn biết.
要するに、トムが間違ってたのよ。
Nói chung là Tom đã sai.
要するにシャーロックは生きているんだ。
Nói tóm lại, Sherlock vẫn còn sống.
要するに、その男は信用できない。
Nói tóm lại, người đàn ông đó không đáng tin cậy.
要するに、借金を踏み倒して逃げちまった。
Tóm lại, người đó đã bỏ trốn sau khi lừa đảo khoản nợ.
要するに彼は大きな利益を得た。
Nói tóm lại, anh ta đã kiếm được lợi nhuận lớn.
その会合は要するに時間の無駄だった。
Cuộc họp đó, nói cho cùng, chỉ là lãng phí thời gian.
要するに私は首になったのだ。
Nói tóm lại, tôi đã bị sa thải.