西部 [Tây Bộ]
せいぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

phần phía tây; miền tây

JP: 黄金おうごんさがもとめておおくのおとこたちが西部せいぶへとかけていった。

VI: Nhiều người đàn ông đã lên đường tìm vàng ở miền Tây.

Danh từ chung

miền Tây (Hoa Kỳ)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

西部せいぶ戦線せんせん異状いじょうなし
Không có gì mới ở mặt trận phía Tây.
場面ばめんおお西部せいぶげきですよ。
Đây là một bộ phim miền Tây có nhiều cảnh bắn nhau.
かれまち西部せいぶんでいる。
Anh ấy sống ở phía tây thị trấn.
とお西部せいぶにはほとんど鉄道てつどうがなかった。
Ở phía tây xa xôi, hầu như không có đường sắt.
シカゴは、米国べいこく中西部ちゅうせいぶ主要しゅよう都市としである。
Chicago là một thành phố chính của miền Trung Tây Hoa Kỳ.
わたしはアメリカ中西部ちゅうせいぶちいさなまち出身しゅっしんです。
Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở miền Trung Tây nước Mỹ.
かれはアリゾナでなんほん西部せいぶげきっている。
Anh ấy đã quay một số phim cao bồi ở Arizona.

Hán tự

西
Tây phía tây
Bộ bộ phận; cục; phòng; lớp; bản sao; phần; phần; đơn vị đếm cho báo hoặc tạp chí

Từ liên quan đến 西部