西瓜 [Tây Qua]
水瓜 [Thủy Qua]
すいか
スイカ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dưa hấu

JP: スイカはいま出盛でさかりだ。

VI: Dưa hấu đang vào mùa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

西瓜すいかべましょう!
Chúng ta hãy ăn dưa hấu!
西瓜すいかべますか。
Bạn có muốn ăn dưa hấu không?
わたしむすめはサクランボや西瓜すいかもものようななつ果物くだものきだ。
Con gái tôi thích các loại trái cây mùa hè như anh đào, dưa hấu và đào.

Hán tự

西
Tây phía tây
Qua dưa