西欧 [Tây Âu]
せいおう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

Tây Âu

🔗 東欧

Danh từ chung

phương Tây; châu Âu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

西欧せいおう思考しこうはすべて等質とうしつです。
Tư duy phương Tây đều giống nhau.
一般いっぱんてきえば、西欧せいおうじんさかななまではべない。
Nói chung, người Tây Âu không ăn cá sống.
わたしたちのいえ西欧せいおう基準きじゅんからるとちいさすぎるとのことです。
Nhà chúng tôi được cho là quá nhỏ theo tiêu chuẩn Tây Âu.
西欧せいおう諸国しょこくはこの問題もんだいたいする日本にほん姿勢しせいはげしく非難ひなんしています。
Các nước Tây Âu đã chỉ trích mạnh mẽ lập trường của Nhật Bản về vấn đề này.
ほとんどの場合ばあい近代きんだい西欧せいおう同一どういつのものとみなされる。
Hầu hết các trường hợp, hiện đại hóa được coi như là phương Tây hóa.
信仰しんこう問題もんだいかんがえると、30年代ねんだい、および西欧せいおう共産きょうさん主義しゅぎとの恋愛れんあいということにかわざるをえない。
Khi nghĩ về vấn đề đức tin, không thể không đề cập đến mối tình với chủ nghĩa cộng sản của phương Tây vào những năm 30.
日本にほん文学ぶんがくは、そのうつくしさとゆたかさにもかかわらず、西欧せいおうではまだ不十分ふじゅうぶんにしかられていない。
Mặc dù vẻ đẹp và sự phong phú, văn học Nhật Bản vẫn chưa được biết đến đầy đủ ở phương Tây.

Hán tự

西
Tây phía tây
Âu Châu Âu