[Cử]
手繦 [Thủ Cưỡng]
たすき

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dây dùng để buộc tay áo kimono

JP: おびみじかし、たすきながし。

VI: Quá ngắn để làm thắt lưng, quá dài để làm dây giày.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dải đeo (qua vai đến hông đối diện)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

obi (dải giấy quấn quanh sách, CD, v.v. chứa thông tin về sản phẩm)

🔗 帯

Hán tự

Cử dây giữ tay áo