裳着 [Thường Khán]
もぎ

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

lễ trưởng thành thời Heian cho nữ

Hán tự

Thường váy
Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo