裏目
[Lý Mục]
うらめ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
mặt trái
JP: 計画は裏目に出て我々は大損をした。
VI: Kế hoạch đã đi sai hướng và chúng tôi đã thua lỗ nặng.
Danh từ chung
ngược lại (so với dự đoán)
🔗 裏目に出る
Danh từ chung
mũi đan ngược (đan len)