衣食
[Y Thực]
いしょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
ăn mặc
JP: 衣食は生活する上で不可欠なものである。
VI: Ăn và mặc là những thứ thiết yếu trong cuộc sống.
Danh từ chung
sinh kế; cuộc sống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
衣食足りて礼節を知る。
Phú quý sinh lễ nghĩa.
彼は家族に衣食を与えた。
Anh ấy đã cung cấp thức ăn và quần áo cho gia đình.
子供は衣食を親に頼っている。
Trẻ em dựa vào cha mẹ để có quần áo và thức ăn.
被災者に衣食を供給しなければならない。
Cần phải cung cấp thực phẩm và quần áo cho nạn nhân.
子供たちは衣食を親に頼っている。
Bọn trẻ phụ thuộc vào cha mẹ cho nhu cầu ăn mặc và ăn uống.
衣食に関しては我々はかなり豊かである。
Về mặt ăn và mặc, chúng ta khá giàu có.
衣食と共に我々の生活に欠かせない物は住居である。
Ngoài ăn và mặc, nhà ở là thứ không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta.