[Giải]
かに
カニ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cua

JP: わたしはカニをだいごちそうだとおもっている。

VI: Tôi coi cua là một món ăn ngon.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かに甲殻こうかくるいだよ。
Cua là loài giáp xác.
ぼくかにだよ。
Mình là cung Cự Giải.
かにたてあるかせることはできない。
Không thể khiến con cua đi thẳng được.
かにおんなって『だいたん』なんだって。
Người con gái cung Cự Giải thì rất "dũng cảm" đấy.
黄道こうどうじゅう星座せいざつぎとおりです:おすひつじおすうし双子ふたごかに獅子しし乙女おとめ天秤てんびんさそり射手しゃしゅ山羊やぎ水瓶座みずがめざさかな
12 cung hoàng đạo của hoàng đạo bao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.

Hán tự

Giải cua