蠅
[Dăng]
蝿 [Dăng]
蝿 [Dăng]
はえ
ハエ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ruồi
JP: 群衆がまるでハエのようにその車の周りに集まった。
VI: Đám đông tụ tập xung quanh chiếc xe như đàn ruồi.
Danh từ chung
⚠️Từ miệt thị
người vô dụng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蝿をたからせるな。
Đừng để ruồi đậu vào.
閉じた口の中に蝿はとび込まない。
Miệng khép lại thì ruồi không bay vào.
禁じられた蝿の容器を触っちゃいけません。
Đừng chạm vào hộp chứa ruồi bị cấm.
蜘蛛は蝿やその他の昆虫を食べる。
Nhện ăn ruồi và các loài côn trùng khác.
人のお節介などしないで、自分の頭の上の蝿を追ったらどうなんだね。
Đừng nhúng mũi vào chuyện người khác, hãy quan tâm đến những vấn đề của chính mình đi.