蝋燭 [蝋 Chúc]
ろうそく
ローソク
ロウソク
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nến

JP: ろうそくはひとりでにえた。

VI: Nến đã tự tắt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

蝋燭ろうそくがひとりでにえました。
Ngọn nến đã tự tắt.
トムは蝋燭ろうそくした。
Tom đã thổi tắt ngọn nến.
その蝋燭ろうそくしろくありません。
Nến đó không phải màu trắng.
ジャクージのはたには蝋燭ろうそく煌々こうこうかがやいていた。
Bên cạnh bồn tắm nước nóng là những ngọn nến rực rỡ.
やまからさとほうあそびにいったさる一本いっぽんあか蝋燭ろうそくひろいました。あか蝋燭ろうそく沢山たくさんあるものではありません。それでさるあか蝋燭ろうそく花火はなびだとおもんでしまいました。さるひろったあか蝋燭ろうそく大事だいじやまってかえりました。
Một con khỉ chơi ở thung lũng đã nhặt được một cây nến đỏ. Nến đỏ không phải là thứ phổ biến. Vì vậy, con khỉ đã nhầm tưởng đó là pháo và mang nó trở lại núi một cách cẩn thận.
信仰しんこうによって物事ものごとるということは、理性りせいじてしまうことだ。蝋燭ろうそくあかりせば、朝日あさひはよりはっきりと姿すがたあらわす。
Việc nhìn nhận mọi việc qua đức tin có nghĩa là bạn đã nhắm mắt trước lý trí. Khi tắt nến, ánh bình minh sẽ hiện ra rõ ràng hơn.

Hán tự

sáp
Chúc ánh sáng; công suất nến

Từ liên quan đến 蝋燭