蛸
[Sao]
章魚 [Chương Ngư]
鮹 [Sao]
章魚 [Chương Ngư]
鮹 [Sao]
たこ
タコ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bạch tuộc
JP: 食べられることなくそのたこは、海に帰ったのであった。
VI: Con bạch tuộc ấy đã trở lại biển mà không bị ăn thịt.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Khẩu ngữ
ngốc nghếch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蛸が、ココナツの殻に隠れている。
Bạch tuộc đang ẩn nấp trong vỏ dừa.
昨日、スキューバしてた時に、馬鹿でかい蛸を見たよ。
Hôm qua, khi lặn, tôi đã thấy một con bạch tuộc khổng lồ.