蛍
[Huỳnh]
螢 [Huỳnh]
螢 [Huỳnh]
ほたる
ホタル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đom đóm (Luciola cruciata); bọ sáng; sâu phát sáng
JP: 以前この辺にたくさんのホタルがいたものだった。
VI: Trước đây khu vực này có rất nhiều đom đóm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蛍だね。
Đó là đom đóm nhỉ.
それは蛍だよ。
Đó là đom đóm đấy.
洞窟は蛍でいっぱいだ。
Hang động đầy đom đóm.
たくさんの蛍がいたよ。
Đã có rất nhiều đom đóm đấy.
あなたの庭に蛍がいるの?
Có đom đóm trong vườn nhà bạn không?
蛍を見たことある?
Bạn đã từng thấy đom đóm chưa?
蛍がヒキガエルに食べられちゃったよ。
Đom đóm bị ếch ăn mất rồi.