虻蜂
[Mang Phong]
あぶはち
アブハチ
Danh từ chung
ruồi ngựa và ong; ruồi ngựa và ong bắp cày
🔗 虻蜂取らず・あぶはちとらず
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そんなに欲をかいていると、虻蜂取らずになっちゃうよ。
Nếu bạn tham lam quá, cuối cùng bạn sẽ không được gì cả.
その提案一石二鳥を狙ったものだろうけど、「虻蜂とらず」にならなければいいけどね。
Dù đề xuất đó nhằm mục đích giết hai con chim bằng một viên đá, hy vọng nó không trở thành chẳng bắt được cái gì cả.