虚心坦懐
[Hư Tâm Thản Hoài]
きょしんたんかい
Danh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
với tâm trí cởi mở và bình tĩnh; không có định kiến; không giữ lại; thẳng thắn; chân thành
JP: 極端に言うと、彼は、自己のテーゼに完全に自信を持っているものが発揮できる虚心坦懐さで書いてはいないのである。
VI: Nói một cách cực đoan, anh ấy không viết bằng sự khiêm tốn và cởi mở vì anh ấy hoàn toàn tự tin vào luận án của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
虚心坦懐に話し合った。
Chúng tôi đã thảo luận một cách cởi mở và thành thật.
面接では、虚心坦懐に話すことが必要だ。
Trong buổi phỏng vấn, điều cần thiết là phải nói chuyện một cách cởi mở và thành thật.
虚心坦懐に申し上げる。今から言うことは、言葉どおりに受け取ってほしい。
Tôi xin nói một cách thành thật. Xin hãy hiểu đúng những gì tôi sắp nói.