薔薇 [Tường Vi]
ばら
しょうび
そうび
バラ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hoa hồng

JP: そのバラはよいかおりを発散はっさんした。

VI: Bông hoa hồng đó đã tỏa ra mùi thơm dễ chịu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

薔薇ばらならばくだろう。
Nếu là hoa hồng, nó sẽ nở.
こちらは薔薇ばらです。
Đây là hoa hồng.
彼女かのじょ薔薇ばらそだてた。
Cô ấy đã trồng hoa hồng.
この薔薇ばらうつくしい。
Bông hồng này đẹp quá.
きれいな薔薇ばらをありがとう。
Cảm ơn bạn vì những bông hồng xinh đẹp.
わたしあか薔薇ばらきです。
Tôi thích hoa hồng màu đỏ.
あなたのくちびる薔薇ばらのようだ。
Đôi môi của bạn như bông hồng.
彼女かのじょ薔薇ばら栽培さいばいした。
Cô ấy đã trồng hoa hồng.
薔薇ばらはなびらはとても繊細せんさいだ。
Cánh hoa hồng rất mỏng manh.
薔薇ばら素敵すてきかおりがするね。
Hoa hồng có mùi thật tuyệt nhỉ.

Hán tự

Tường cây rau răm
Vi một loại dương xỉ ăn được

Từ liên quan đến 薔薇