蒸気機関 [Chưng Khí Cơ Quan]
じょうききかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chung

động cơ hơi nước

JP: 蒸気じょうき機関きかんねつちからえる。

VI: Máy hơi nước biến nhiệt thành lực.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

蒸気じょうき機関きかんしゃ電車でんしゃほどなめらかにははしらない。
Đầu máy hơi nước không chạy êm như tàu điện.
蒸気じょうき機関きかんしゃ電車でんしゃってわられた。
Đầu máy hơi nước đã bị thay thế bằng tàu điện.
がたわたしたちは蒸気じょうき機関きかんしゃ汽笛きてきました。
Vào bình minh, chúng tôi đã thức dậy bởi tiếng còi của đoàn tàu hơi nước.
かつてはロードローラーはうまいていたが、蒸気じょうき機関きかん発明はつめいにより、スチームローラーがあらわれた。
Trước kia, máy ủi đường được kéo bởi ngựa, nhưng với sự phát minh của động cơ hơi nước, máy ủi hơi nước đã xuất hiện.

Hán tự

Chưng hấp; hơi; oi bức; làm nóng; bị mốc
Khí tinh thần; không khí
máy móc; cơ hội
Quan kết nối; cổng; liên quan