葉っぱ [Diệp]
はっぱ
ハッパ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Danh từ chung

lá; kim (cây thông)

JP: わたしにはっぱとりんごしかありません。

VI: Tôi chỉ có lá và táo.

🔗 葉・は

Danh từ chung

⚠️Tiếng lóng  ⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cần sa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうしてっぱは、緑色りょくしょくなの?
Tại sao lá cây lại có màu xanh?
そのっぱはだ。
Lá đó là lá rụng.
あきにはっぱが黄色きいろいろづく。
Vào mùa thu, lá cây chuyển sang màu vàng.
っぱが全部ぜんぶってしまった。
Lá cây đã rụng hết.
っぱがはらはらとっている。
Lá cây rơi lả tả.
スイレンのっぱって、水面すいめんかぶんだよ。
Lá súng nổi trên mặt nước đấy.
たとえば、カメレオンは皮膚ひふいろえ、まわりのっぱにとけむことが出来できる。
Ví dụ, tắc kè hoa có thể thay đổi màu da để hòa mình vào cây cối và lá xung quanh.
おとうと返事へんじをした。「『っぱをおそれていたらもりにはれない』といたことがある」
Em trai tôi đã trả lời, "Tôi đã nghe nói rằng, 'Nếu sợ lá thì đừng vào rừng'."
いつもおとこは、彼女かのじょのところで、彼女かのじょっぱで、王冠おうかんつくってもり王様おうさまごっこをしてあそんだ。
Cậu bé luôn làm vương miện từ lá của cô ấy và giả vờ làm vua của rừng.
かれわたしにハッパがあるかどうかたずねたので、わたしゆびしました。かれっていたのはっぱではありませんでした。
Anh ấy hỏi tôi có lá không, tôi chỉ vào cái cây, nhưng anh ấy không nói về lá cây.

Hán tự

Diệp lá; lưỡi

Từ liên quan đến 葉っぱ