落第 [Lạc Đệ]
らくだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trượt (kỳ thi); không đạt tiêu chuẩn

JP: かれはいつもあそんでいたため落第らくだいした。

VI: Anh ấy đã rớt học vì luôn chơi bời.

Trái nghĩa: 及第

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

không đạt tiêu chuẩn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これじゃ落第らくだいだよ。
Như thế này thì trượt mất.
落第らくだいしちゃう!
Tôi sẽ trượt mất!
だれ落第らくだいしなかった。
Không ai bị rớt cả.
ほとんどの生徒せいと落第らくだいしました。
Hầu hết học sinh đã trượt.
日本にほんでは、高校こうこうまでは落第らくだいはありません。
Ở Nhật Bản, không có chuyện học sinh trượt lớp đến hết trung học.
もっと勉強べんきょうしないかぎ落第らくだいしますよ。
Nếu không học hành nhiều hơn, bạn sẽ bị rớt đấy.
かれはそれまでなまけていたので試験しけん落第らくだいした。
Vì đã lười biếng trước đó nên anh ấy đã trượt kỳ thi.
落第らくだいしないように一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうしなさい。
Hãy học hành chăm chỉ để không bị rớt.
落第らくだいしないように一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうしなさい。
Hãy chăm chỉ học tập để không bị rớt.
かれ試験しけん落第らくだいしてはじめて自分じぶん怠惰たいだ後悔こうかいした。
Chỉ sau khi trượt kỳ thi, anh ấy mới hối tiếc về sự lười biếng của mình.

Hán tự

Lạc rơi; rớt; làng; thôn
Đệ số; nơi ở