菩薩 [Bồ Tát]
ぼさつ
ぼさち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

Lĩnh vực: Phật giáo

bồ tát

người đã đạt giác ngộ nhưng thề cứu độ chúng sinh trước khi trở thành Phật

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

Đại sư (danh hiệu do triều đình phong tặng)

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

danh hiệu phong cho thần Shinto trong lý thuyết hiện thân

🔗 本地垂迹説

Hán tự

Bồ loại cỏ; cây thiêng
Tát cứu rỗi; Phật