菊
[Cúc]
きく
キク
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
hoa cúc
JP: 菊はよい香りがする。
VI: Hoa cúc thơm ngát.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はチューリップ、パンジーやひな菊のような花を育てている。
Cô ấy đang trồng nhiều loại hoa như là hoa tulip, hoa păng xê và hoa cúc anh.