荷台
[Hà Đài]
にだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
khay chở hàng (xe tải); giá chở hàng (xe đạp); giá nóc
JP: こんなデカイのがチャリの荷台に乗るわけないだろ。
VI: Không thể nào một cái to như thế này lại có thể để vừa trên giá đỡ xe đạp được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その車には屋根に荷台がついています。
Chiếc xe đó có giá đỡ hành lý trên nóc.
僕のピックアップトラックの荷台に乗せて、トムを病院まで連れってたんだ。
Tôi đã đưa Tom đến bệnh viện bằng thùng xe tải của mình.
じゃあ2人乗りを許してやるからお前漕げ、俺が荷台に乗るから。
Tôi sẽ cho phép hai người cùng đi, vậy nên cậu hãy đạp xe, còn tôi sẽ ngồi ở phía sau.