草臥れる
[Thảo Ngọa]
くたびれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mệt mỏi; kiệt sức; mệt lử
JP: 私は仕事でひどくくたびれている。
VI: Tôi rất mệt mỏi vì công việc.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trở nên mòn; trở nên rách nát (do sử dụng lâu dài)
Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -masu của động từ
chán (làm gì đó); chán ngấy
JP: ジャックは50マイル歩いてくたびれた。
VI: Jack đã đi bộ 50 dặm và cảm thấy mệt mỏi.