[Môi]
[Môi]
いちご
イチゴ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dâu tây

JP: いちごいまがシーズンだ。

VI: Bây giờ là mùa của dâu tây.

Danh từ chung

⚠️Tiếng lóng

📝 chơi chữ với 一五

15,000 yên

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いちご大好だいすきなの。
Tôi rất thích dâu tây.
いちごべたい。
Tôi muốn ăn dâu tây.
いちごはどこ?
Dâu tây ở đâu?
かごはいちごでいっぱいでした。
Cái giỏ đầy dâu tây.
レッドカラントはいちごより小粒こつぶです。
Quả lý chua nhỏ hơn dâu tây.
いちごってきたよ。
Tôi đã mang dâu tây đến đây.
いちごはジャムにできるよ。
Dâu tây có thể làm thành mứt đấy.
いちごべてたよ。
Tôi đã ăn dâu tây.
いちごべれないの。
Tôi không thể ăn dâu tây.
さくらんぼがいちごよりきです。
Tôi thích cherry hơn dâu tây.

Hán tự

Môi dâu tây
Môi dâu tây dại

Từ liên quan đến 苺