英文
[Anh Văn]
えいぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
văn bản tiếng Anh
JP: 僕は学生の頃日記を英文でつけていたものだ。
VI: Hồi sinh viên, tôi thường viết nhật ký bằng tiếng Anh.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
văn học Anh
🔗 英文学
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
英文法なんて、大嫌いだ。
Tôi ghét ngữ pháp tiếng Anh chết đi được.
英文法は、俺の敵だ。
Ngữ pháp tiếng Anh là kẻ thù của tôi.
英文と時制が合っていません。
Câu tiếng Anh và thì không khớp.
もっと合う英文を追加するかも。
Có thể tôi sẽ thêm một số câu tiếng Anh phù hợp.
この文を英文にしなさい。
Hãy chuyển bài văn này sang tiếng Anh.
その教師は黒板に英文を書いた。
Giáo viên đó đã viết câu tiếng Anh lên bảng đen.
彼は英文の手紙の書き方をしりません。
Anh ấy không biết cách viết thư bằng tiếng Anh.
彼は高校で英文法を教えている。
Anh ấy đang dạy ngữ pháp tiếng Anh ở trường trung học.
明日までにこの手紙を英文に直してもらいたい。
Tôi muốn bạn dịch bức thư này sang tiếng Anh trước ngày mai.
インドネシア語の文は英文の対訳としては完璧です。
Câu tiếng Indonesia là bản dịch hoàn hảo cho câu tiếng Anh.