英国
[Anh Quốc]
えいこく
Danh từ chung
Vương quốc Anh
JP: 英国へ行ったことがありますか。
VI: Bạn đã từng đến Anh chưa?
🔗 イギリス
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
英国へ行きたい。
Tôi muốn đến nước Anh.
ロンドンは英国の首都である。
London là thủ đô của Anh.
彼は英国文化についての知識を深めるために英国へ行った。
Anh ấy đã đến Anh để mở rộng kiến thức về văn hóa Anh.
フランスは英国の南にある。
Pháp nằm ở phía nam của Anh.
ビクトリア女王は英国の君主だった。
Nữ hoàng Victoria là vị vua của Anh.
これは英国についての本です。
Đây là cuốn sách về Anh.
いつか英国へ行きたいものだ。
Tôi muốn đi Anh một ngày nào đó.
英国本土はウェールズを含まない。
Lãnh thổ Anh không bao gồm xứ Wales.
英国にはほとんど地震がない。
Anh hầu như không có động đất.
英国では紅茶をたくさん飲む。
Người Anh uống rất nhiều trà.