航空
[Hàng Không]
こうくう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
hàng không; bay
JP: その航空専門家は統計を詳細に分析した。
VI: Chuyên gia hàng không đó đã phân tích chi tiết các số liệu thống kê.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
航空便で小包を送ったよ。
Tôi đã gửi gói hàng bằng đường hàng không.
航空便でお願いします。
Xin vui lòng gửi bằng đường hàng không.
帰路の航空券を見せてください。
Hãy cho tôi xem vé máy bay về nhà của bạn.
日本航空のカウンターはどこですか。
Quầy của Hãng hàng không Nhật Bản ở đâu?
ユナイテッド航空のカウンターはどこですか。
Quầy của United Airlines ở đâu?
彼女は手紙を航空便で送った。
Cô ấy đã gửi thư bằng đường hàng không.
航空券は飛行場で受け取れますか。
Tôi có thể nhận vé máy bay tại sân bay không?
格安航空券を利用しよう。
Hãy sử dụng vé máy bay giá rẻ.
これを航空便で出してください。
Làm ơn gửi cái này bằng đường hàng không.
航空機のチケットは高いですか。
Vé máy bay có đắt không?