[Xá]
しゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ dùng như hậu tố

túp lều; nhà

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

nhà trọ; ký túc xá

🔗 寄宿舎

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

📝 trong quân đội Trung Quốc cổ đại

một ngày hành quân (khoảng 12,2 km)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

都庁とちょうしゃでもらえますよ」と係員かかりいんくわえた。
"Bạn có thể nhận được nó ở tòa thị chính," viên chức bổ sung.
都庁とちょうしゃき、そこでまたれつなかった。
Tôi đã đến tòa thị chính và lại phải đợi trong hàng.
かれはまもなく寄宿舎きしゅくしゃ生活せいかつにもれ、友人ゆうじんも2・3人さんにんできました。
Anh ấy đã sớm quen với cuộc sống tại ký túc xá và cũng đã có vài người bạn.

Hán tự

Xá nhà tranh; nhà trọ