舌打ち
[Thiệt Đả]
したうち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tặc lưỡi; chẹp miệng
JP: 苦虫を噛みつぶしたような顔で、綾乃ちゃんは舌打ちした。
VI: Aya no-chan đã nhăn mặt như đang nhai côn trùng và lè lưỡi ra.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chẹp miệng (vì ngon)