自社
[Tự Xã]
じしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
công ty của mình; công ty mình làm việc
JP: 会議場内で自社の製品の展示場を設けたいとお考えでしたら、早急にご連絡下さい。
VI: Nếu quý vị muốn thiết lập gian hàng trưng bày sản phẩm của công ty mình tại hội nghị, xin vui lòng liên hệ ngay.
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
nội bộ; thuộc về công ty
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
商業用旅客機の場合は、企業が自社製品を売ろうと競争する。
Trong trường hợp máy bay thương mại, các công ty cạnh tranh nhau để bán sản phẩm của mình.