自由奔放
[Tự Do Bôn Phóng]
じゆうほんぽう
Danh từ chungTính từ đuôi na
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
tự do và không bị kiểm soát; hành xử tự do; tự do
JP: たまに彼女の自由奔放な態度は無礼に見えることがある。
VI: Thỉnh thoảng, thái độ tự do của cô ấy có vẻ thô lỗ.
JP: さすが、お嬢様。自由奔放な生活をしていたわけじゃないんだ。
VI: Quả là cô tiểu thư. Không phải cứ sống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムって、本当に自由奔放ね。
Tom thật là tự do tự tại.
日本人からが、アメリカ人は不安定で、自由奔放に見える。
Đối với người Nhật, người Mỹ có vẻ không ổn định và tự do tự tại.
束縛されず、自由奔放に生きるのが好き。
Tôi thích sống tự do, không bị ràng buộc.
鳴り物入りで加入したスター選手が自由奔放すぎて、監督から苦言を呈された。
Cầu thủ ngôi sao được kỳ vọng nhiều đã quá tự do khiến cho huấn luyện viên phải chỉ trích.