自然的
[Tự Nhiên Đích]
しぜんてき
Tính từ đuôi na
tự nhiên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
物理学は基礎的な自然科学である。
Vật lý là một khoa học tự nhiên cơ bản.
超自然的な物が存在する。
Có sự tồn tại của những vật thể siêu nhiên.
物理学は基本的な自然科学である。
Vật lý là một khoa học tự nhiên cơ bản.
干し草に自然発生的に火がついた。
Cỏ khô tự nhiên bốc cháy.
真夜中の太陽は幻想的な自然現象の一つだ。
Mặt trời nửa đêm là một hiện tượng tự nhiên huyền ảo.
彼は超自然的なものが有ると信じる。
Anh ấy tin rằng có những điều siêu nhiên tồn tại.
この文は自然に聞こえるんだけど、文法的には正しくないよ。
Câu này nghe tự nhiên nhưng về mặt ngữ pháp thì không đúng.
私たちは逐語的な直訳ではなく自然に聞こえる翻訳が欲しいと思います。
Chúng tôi muốn có bản dịch nghe tự nhiên hơn là dịch đúng từng chữ.
猫が生理的に水を嫌うと言う意味は、水に対する猫の自然な反応だ。
Ý nghĩa của việc mèo ghét nước là phản ứng tự nhiên của chúng đối với nước.
トーテムポールには、動物、鳥、魚、神話上の動物、それに超自然的動物と言った一団の彫り物がある。
Trên cột totem có những pho tượng động vật, chim, cá, sinh vật thần thoại và sinh vật siêu nhiên.