自然界
[Tự Nhiên Giới]
しぜんかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
thế giới tự nhiên
JP: 1つの種が絶滅するたびに、我々は自然界の一部を永久に失うことになる。
VI: Mỗi khi một loài tuyệt chủng, chúng ta mất đi một phần của thiên nhiên mãi mãi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自然界には褒美もなければ罰もない。
Trong tự nhiên không có phần thưởng cũng như hình phạt.
自然界のバランスはとてもこわれやすい。
Sự cân bằng của thế giới tự nhiên rất dễ bị phá vỡ.
フィボナッチ数は自然界のあちこちに顔を出す。
Số Fibonacci xuất hiện khắp nơi trong tự nhiên.
水素はそれ自体としては自然界に存在しない。
Hydro tồn tại tự nhiên không phải dưới dạng riêng lẻ.
引力とは、物体が相互に引き付け合う自然界の力のことである。
Lực hấp dẫn là lực tự nhiên khiến các vật thể hút nhau.
彼は自然界ですべてのものがどのように働くかについてよりいっそう研究がしたかった。
Anh ấy muốn nghiên cứu sâu hơn về cách thức hoạt động của mọi thứ trong tự nhiên.