腹心
[Phúc Tâm]
ふくしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bạn tâm giao
JP: 彼は私の主人の腹心の友。
VI: Anh ấy là bạn thân thiết của chủ tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の腹心の部下が彼を裏切って、彼の出世の邪魔をした。
Cận vệ thân cận của anh ấy đã phản bội anh, cản trở sự thăng tiến của anh ấy.
汚い手で会社を乗っ取ったものの、腹心だと思っていた部下に裏切られ、因果応報だね。
Dù đã chiếm đoạt công ty bằng những thủ đoạn bẩn thỉu, nhưng cuối cùng anh ta cũng bị cận vệ mình tin tưởng phản bội, quả là báo ứng.