脳裏
[Não Lý]
脳裡 [Não Lý]
脳裡 [Não Lý]
のうり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
tâm trí
JP: 危険だという考えはその時、私の脳裏を横切らなかった。
VI: Lúc đó, tôi không nghĩ đến nguy hiểm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大学生の頃の思い出が脳裏に浮かぶ。
Tôi nhớ lại kỷ niệm thời đại học.
母親のうれしそうな表情が、脳裏によみがえった。
Hình ảnh khuôn mặt vui vẻ của mẹ hiện lên trong trí nhớ của tôi.
冷戦は終結したかもしれないが、人々の脳裏から戦争の恐怖が消え去ったわけではない。
Chiến tranh lạnh có thể đã kết thúc, nhưng nỗi sợ hãi về chiến tranh vẫn chưa biến mất khỏi tâm trí mọi người.