脇腹
[Hiếp Phúc]
わき腹 [Phúc]
わき腹 [Phúc]
わきばら
Danh từ chung
bên (của thân thể); sườn
JP: 私は急にわきばらに痛みを感じた。
VI: Tôi đột nhiên cảm thấy đau bên sườn.
🔗 横腹・よこばら
Danh từ chung
con ngoài giá thú; con sinh ra bởi người khác không phải vợ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
脇腹が痛みます。
Tôi đang bị đau hông.
脇腹が少し痛い。
Hông hơi đau.
突然脇腹に痛みが走った。
Tôi bỗng nhiên cảm thấy đau ở hông.
彼は脇腹が痛いのです。
Anh ấy nói rằng bị đau hông.
彼はひじで私の脇腹をつついた。
Anh ấy đã chọc tôi bằng khuỷu tay vào sườn.
お医者さん、脇腹がいたみます。
Bác sĩ ơi, tôi đau vùng hông.
その馬の両脇腹は傷ついている。
Hai bên sườn của con ngựa đó bị thương.
えへへへ、私は運痴だから、ちょっと走ると、すぐに脇腹が痛くなっちゃうの。
Tôi rất vụng về trong việc chạy bộ, chỉ cần chạy một chút là đã thấy đau hông ngay.
若い頃ってさぁ、結婚式に行くのが嫌で嫌でたまらなかったわ。おばあちゃんや叔母さんたちがさぁ、寄って集って私の脇腹を突いては「次はあんたの番よ!あんたの!」なんて言いながら、クスクス笑うのよ。私がさぁ、葬式で同じことし始めたらさぁ、あの人たち、やっとこのくだらないことをやめてくれたわ。
Hồi trẻ, tôi ghét đi dự đám cưới lắm, mọi người cứ bảo "Lần sau là lượt bạn đấy!", và cười khúc khích. Khi tôi bắt đầu làm điều tương tự ở đám tang, họ mới thôi cái trò vớ vẩn đó.