胸中 [Hung Trung]

きょうちゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

trái tim của một người; tâm trí của một người; ý định của một người

JP: わたし胸中きょうちゅう悲喜ひきこもごもだ。

VI: Tâm trạng tôi lẫn lộn giữa vui và buồn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ胸中きょうちゅう愛国心あいこくしんがるのをかんじた。
Anh ấy cảm nhận được tình yêu nước dâng trào trong lòng.