肩身
[Kiên Thân]
かたみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
vai; cơ thể
Danh từ chung
danh dự; uy tín; thể diện
🔗 肩身が広い
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の主張は正しかった。彼女が肩身の狭い思いをする必要などなかったのだ。
Cô ấy đã đúng. Cô ấy không cần phải cảm thấy tủi thân.