肉親
[Nhục Thân]
にくしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
quan hệ huyết thống; người thân
JP: 人々は行方不明の肉親の知らせを気にかけていた。
VI: Mọi người đã quan tâm đến tin tức về người thân mất tích.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は肉親の一人を失った。
Cô ấy đã mất một người thân.
私の肉親関係のうちにも、ひとり、行い正しく、固い信念を持って、理想を追及してそれこそ本当の意味で生きているひとがあるのだけれど、親類のひとみんな、そのひとを悪く言っている。馬鹿あつかいしている。
Trong số những người thân của tôi, có một người sống một cách chính trực, với niềm tin vững chắc, theo đuổi lý tưởng và sống thực sự ý nghĩa, nhưng mọi người trong họ hàng đều nói xấu người đó, coi thường người đó.