聖火
[Thánh Hỏa]
せいか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
lửa thiêng
Danh từ chung
ngọn đuốc Olympic
JP: 聖火のあたりもひどい状態だと言うことも聞いたわ。
VI: Tôi cũng nghe nói rằng khu vực đuốc thánh đang trong tình trạng tồi tệ.
🔗 オリンピック聖火
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
2021年、大坂なおみ選手は東京2020オリンピックの聖火台に点火しました。
Năm 2021, vận động viên Naomi Osaka đã thắp sáng đuốc tại Lễ khai mạc Thế vận hội Olympic Tokyo 2020.